🔍
Search:
NÔNG DÂN
🌟
NÔNG DÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
직업으로 농사를 짓는 사람.
1
NÔNG DÂN:
Người sống bằng nghề làm nông.
-
Danh từ
-
1
농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람.
1
NÔNG DÂN:
Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.
-
Phụ tố
-
1
‘농사’, ‘농민’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NÔNG, NÔNG DÂN:
Hậu tố thêm nghĩa 'việc nông', 'nông dân'.
-
☆☆
Danh từ
-
1
농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람.
1
NÔNG DÂN, NÔNG PHU:
Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.
-
Danh từ
-
1
농사를 생업으로 하는 사람.
1
NÔNG DÂN, TÁ ĐIỀN:
Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.
-
2
농민들로 조직된 군대나 군인.
2
NÔNG QUÂN:
Người lính hoặc quân đội được tập hợp từ nông dân.
-
Danh từ
-
1
농민들이 조직한 군대. 또는 그런 군인.
1
QUÂN ÁO VẢI, LÍNH NÔNG DÂN:
Quân đội được tập hợp từ nông dân. Hoặc người lính đó.
-
☆
Danh từ
-
1
농사에 종사하는 사람의 가정.
1
NHÀ NÔNG, NÔNG GIA:
Gia đình của những người sống bằng nghề nông.
-
2
농사를 짓는 사람이 사는 집.
2
NHÀ CỦA NÔNG DÂN:
Nhà của những người làm nông sống.
-
Danh từ
-
1
농사를 짓는 사람의 가정.
1
NHÀ NÔNG, NÔNG GIA:
Gia đình những người làm nông.
-
2
농사를 짓는 사람이 사는 집.
2
NHÀ CỦA NÔNG DÂN:
Nhà nơi người làm nông sống ở đó.
-
Danh từ
-
1
농촌에서 농사일이 바쁠 때에 서로 도와서 공동으로 일을 하기 위해 만든 조직.
1
DURE; NHÓM NÔNG DÂN, ĐOÀN THỂ NÔNG DÂN:
Một tập thể nông dân được lập ra để làm việc chung giúp đỡ lẫn nhau lúc mùa màng bận rộn.
-
Danh từ
-
1
자기 땅에 자기가 직접 짓는 농사. 또는 그런 사람.
1
SỰ TỰ CANH TÁC NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN TỰ CANH:
Nông nghiệp do bản thân mình trực tiếp thực hiện trên mảnh đất của mình. Hoặc người như vậy.
🌟
NÔNG DÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
농민들이 조직한 군대. 또는 그런 군인.
1.
QUÂN ÁO VẢI, LÍNH NÔNG DÂN:
Quân đội được tập hợp từ nông dân. Hoặc người lính đó.
-
Danh từ
-
1.
소비자나 농민, 어민, 중소기업자 등이 각자의 생활이나 사업을 좋게 만들기 위해 만든 협력 조직.
1.
TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ:
Tổ chức hợp tác, được tạo ra để làm tốt cho các dự án hay cho đời sống của từng đối tượng như người tiêu dùng, nông dân, ngư dân hay nhà doanh nghiệp vừa và nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1.
PHONG TRÀO TÌNH NGUYỆN NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện mà sinh viên đại học đến ở nông thôn và làm việc giúp đỡ việc của nông dân. Cách nói tắt của chữ '농촌 활동'.
-
Danh từ
-
1.
일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 짓는 농사. 또는 그런 농민.
1.
VIỆC CANH TÁC THUÊ, TIỂU NÔNG:
Việc trả một khoản tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp. Hoặc người nông dân làm như vậy.
-
None
-
1.
농업을 발전시키고 농촌 지역의 소득을 늘리기 위한 목적으로 가입된 농민의 생산 활동과 경제 활동을 지원하는 전국적인 단체.
1.
HIỆP HỘI NÔNG NGHIỆP, TỔ HỢP NÔNG NGHIỆP:
Tổ chức toàn quốc hỗ trợ hoạt động sản xuất và hoạt động kinh tế của nông dân gia nhập hội với mục đích nâng cao thu nhập của khu vực nông thôn và phát triển ngành nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
만물이 점차 생장하여 가득 찬다는 때로 이십사절기의 하나. 5월 21일경이다. 본격적으로 여름이 되어 모내기가 시작되고 보리 베기와 잡초 제거로 바쁜 시기이다.
1.
TIỂU MÃN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 5, khi vạn vật đang dần dần sinh trưởng và tràn đầy sinh khí. Là thời điểm mùa hè chính thức bắt đầu, người nông dân bận rộn với việc gieo mạ, gặt lúa mạch và nhổ cỏ dại.
-
Danh từ
-
1.
농촌에서 농사일이 바쁠 때에 서로 도와서 공동으로 일을 하기 위해 만든 조직.
1.
DURE; NHÓM NÔNG DÂN, ĐOÀN THỂ NÔNG DÂN:
Một tập thể nông dân được lập ra để làm việc chung giúp đỡ lẫn nhau lúc mùa màng bận rộn.
-
Phụ tố
-
1.
‘농사’, ‘농민’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
NÔNG, NÔNG DÂN:
Hậu tố thêm nghĩa 'việc nông', 'nông dân'.
-
Danh từ
-
1.
땅을 갖지 못한 농민이 일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 일.
1.
VIỆC CANH TÁC THUÊ:
Việc nông dân không có đất nên phải trả một số tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
농사를 생업으로 하는 사람.
1.
NÔNG DÂN, TÁ ĐIỀN:
Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.
-
2.
농민들로 조직된 군대나 군인.
2.
NÔNG QUÂN:
Người lính hoặc quân đội được tập hợp từ nông dân.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
농사를 짓는 사람들이 주로 모여 사는 마을.
1.
NÔNG THÔN, LÀNG QUÊ:
Làng quê nơi nông dân tập trung sinh sống.
-
None
-
1.
대학생들이 방학 때 농촌에 머무르며 농민들의 일을 돕는 봉사 활동.
1.
HOẠT ĐỘNG Ở NÔNG THÔN:
Hoạt động tình nguyện các sinh viên lưu lại ở nông thôn vào kỳ nghỉ và giúp việc nông dân.
-
Danh từ
-
1.
농민이 농사를 그만두고 농촌을 떠남. 또는 그런 현상.
1.
SỰ LY NÔNG:
Việc nông dân thôi làm nông và rời khỏi nông thôn. Hoặc hiện tượng như vậy.